Social Icons

Tuesday, November 12, 2013

BXH Tennis 12/11/2013: FedEX vượt mặt Berdych


BXH Tennis 12/11: FedEX vượt mặt Berdych

BXH Tennis 12/11: FedEX vượt mặt Berdych

Thứ Ba, ngày 12/11/2013 11:39 AM (GMT+7)
Federer vượt qua Berdych leo lên số 6, đó là sự thay đổi duy nhất trong top 30 ở cả BXH nam và nữ trong tuần qua.
LUÔN CẬP NHẬT NHANH NHẤT, 15 PHÚT SAU KHI CÁC TRẬN ĐẤU KẾT THÚC ĐÃ CÓ VIDEO CLIP BÓNG ĐÁ VÀ THỂ THAO
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT
Tay vợt
+- Xh so với tuần trước
Điểm
1
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)
0
13,030
2
Djokovic, Novak ((Serbia)
0
12,110
3
Ferrer, David (Tây Ban Nha)
0
5,800
4
Murray, Andy (Vương Quốc Anh)
0
5,790
5
Del Potro, Juan Martin (Argentina)
0
5,255
6
Federer, Roger (Thụy Sỹ)
1
4,205
7
Berdych, Tomas (CH Séc)
-1
4,180
8
Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)
0
3,730
9
Gasquet, Richard (Pháp)
0
3,300
10
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)
0
3,065
11
Raonic, Milos (Canada)
0
2,860
12
Haas, Tommy (Đức)
0
2,435
13
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)
0
2,290
14
Isner, John (Mỹ)
0
2,150
15
Youzhny, Mikhail (Nga)
0
2,145
16
Fognini, Fabio (Italia)
0
1,930
17
Nishikori, Kei (Nhật Bản)
0
1,915
18
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)
0
1,810
19
Simon, Gilles (Pháp)
0
1,790
20
Anderson, Kevin (Nam Phi)
0
1,685
21
Janowicz, Jerzy (Ba Lan)
0
1,615
22
Kohlschreiber, Philipp (Đức)
0
1,525
23
Dimitrov, Grigor (Bulgaria)
0
1,520
24
Gulbis, Ernests (Latvia)
0
1,393
25
Seppi, Andreas (Italia)
0
1,360
26
Paire, Benoit (Pháp)
0
1,345
27
Melzer, Jurgen (Áo)
0
1,315
28
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)
0
1,310
29
Tursunov, Dmitry (Nga)
0
1,244
30
Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha)
0
1,235

Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT
Tay vợt
+- Xh so với tuần trước
Điểm
1
Williams, Serena (Mỹ)
0
13,260
2
Azarenka, Victoria (Belarus)
0
8,046
3
Li, Na (Trung Quốc)
0
6,045
4
Sharapova, Maria (Nga)
0
5,891
5
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)
0
5,875
6
Kvitova, Petra (CH Séc)
0
4,775
7
Errani, Sara (Italia)
0
4,435
8
Jankovic, Jelena (Serbia)
0
4,170
9
Kerber, Angelique (Đức)
0
3,965
10
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)
0
3,520
11
Halep, Simona (Romania)
0
3,335
12
Stephens, Sloane (Mỹ)
0
3,185
13
Bartoli, Marion (Pháp)
0
3,172
14
Vinci, Roberta (Italia)
0
3,170
15
Lisicki, Sabine (Đức)
0
2,920
16
Ivanovic, Ana (Serbia)
0
2,850
17
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)
0
2,735
18
Stosur, Samantha (Úc)
0
2,675
19
Kirilenko, Maria (Nga)
0
2,640
20
Flipkens, Kirsten (Bỉ)
0
2,495
21
Kuznetsova, Svetlana (Nga)
0
2,341
22
Cirstea, Sorana (Romania)
0
2,170
23
Cibulkova, Dominika (Slovakia)
0
2,076
24
Makarova, Ekaterina (Nga)
0
2,066
25
Vesnina, Elena (Nga)
0
2,005
26
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)
0
1,965
27
Cornet, Alize (Pháp)
0
1,840
28
Hampton, Jamie (Mỹ)
0
1,781
29
Safarova, Lucie (CH Séc)
0
1,775
30
Kanepi, Kaia (Estonia)
0
1,752

QH (Khampha.vn)

No comments:

Post a Comment

 

Forum Tennnis

.

Lịch Thi Đấu Tennnis

đang cập nhật nội dung ...

Xếp Hạng Tennis