Social Icons

Thursday, September 5, 2013

Bảng xếp hạng tennis


BXH Tennis 26/8: US Open Thách thức cho Murray
Murray sẽ bảo vệ thành công chức vô địch tại US Open 2013?

BXH Tennis 26/8: US Open Thách thức cho Murray

Thứ Ba, ngày 27/08/2013 08:05 AM (GMT+7)
Phải bảo vệ 2000 điểm tại US Open lần này rõ ràng đây là thách thức lớn với tay vợt người Vương Quốc Anh. Nếu chơi không tốt bị loại sớm, rất có thể Murray sẽ bị Nadal bỏ xa trên BXH.
LUÔN CẬP NHẬT NHANH NHẤT, 15 PHÚT SAU KHI CÁC TRẬN ĐẤU KẾT THÚC ĐÃ CÓ VIDEO CLIP BÓNG ĐÁ VÀ THỂ THAO

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT
Tay vợt
+- Xh so với tuần trước
Điểm
1
Djokovic, Novak (Serbia)
0
10,980
2
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)
0
8,860
3
Murray, Andy (Vương Quốc Anh)
0
8,700
4
Ferrer, David (Tây Ban Nha)
0
7,210
5
Berdych, Tomas (CH Séc)
0
5,075
6
Del Potro, Juan Martin (Argentina)
0
4,740
7
Federer, Roger (Thụy Sỹ)
0
4,695
8
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)
0
3,470
9
Gasquet, Richard (Pháp)
0
2,625
10
Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)
0
2,610
11
Raonic, Milos (Canada)
0
2,555
12
Nishikori, Kei (Nhật Bản)
0
2,405
13
 Haas, Tommy (Đức)
0
2,185
14
Janowicz, Jerzy (Ba Lan)
1
2,110
15
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)
1
2,110
16
Simon, Gilles (Pháp)
1
2,040
17
Isner, John (Mỹ)
-3
2,025
18
Fognini, Fabio (Italia)
0
2,025
19
Cilic, Marin (Croatia)
0
1,805
20
Anderson, Kevin (Nam Phi)
0
1,740
21
Tipsarevic, Janko (Serbia)
0
1,685
22
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)
0
1,620
23
Seppi, Andreas (Italia)
0
1,550
24
Youzhny, Mikhail (Nga)
0
1,475
25
Kohlschreiber, Philipp (Đức)
0
1,445
26
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)
0
1,435
27
Melzer, Jurgen (Áo)
5
1,425
28
Paire, Benoit (Pháp)
-1
1,415
29
Dimitrov, Grigor (Bulgaria)
-1
1,375
30
Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha)
0
1,325


Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT
Tay vợt
+- Xh so với tuần trước
Điểm
1
Williams, Serena (Mỹ)
0
12,260
2
Azarenka, Victoria (Belarus)
0
9,505
3
Sharapova, Maria (Nga)
0
8,766
4
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)
0
6,335
5
Errani, Sara (Italy)
0
5,125
6
Li, Na (Trung Quốc)
0
4,825
7
Bartoli, Marion (Pháp)
0
4,246
8
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)
0
3,490
9
Kerber, Angelique (Đức)
1
3,420
10
Kvitova, Petra (CH Séc)
-1
3,290
11
Stosur, Samantha (Úc)
2
3,210
12
Jankovic, Jelena (Serbia)
-1
3,125
13
Vinci, Roberta (Italy)
-1
3,065
14
Flipkens, Kirsten (Bỉ)
0
2,961
15
Ivanovic, Ana (Serbia)
0
2,940
16
Stephens, Sloane (Mỹ)
1
2,925
17
Kirilenko, Maria (Nga)
-1
2,620
18
Lisicki, Sabine (Đức)
0
2,615
19
Halep, Simona (Romania)
4
2,450
20
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)
0
2,375
21
Cibulkova, Dominika (Slovakia)
-2
2,281
22
Cirstea, Sorana (Romania)
-1
2,250
23
Petrova, Nadia (Nga)
-1
2,212
24
Vesnina, Elena (Nga)
0
2,125
25
Makarova, Ekaterina (Nga)
1
1,935
26
Hampton, Jamie (Mỹ)
-1
1,881
27
Kanepi, Kaia (Estonia)
0
1,781
28
Cornet, Alize (Pháp)
0
1,730
29
Kuznetsova, Svetlana (Nga)
0
1,679
30
Zakopalova, Klara (CH Séc)
3
1,600

(Khampha.vn)

No comments:

Post a Comment

 

Forum Tennnis

.

Lịch Thi Đấu Tennnis

đang cập nhật nội dung ...

Xếp Hạng Tennis